1.Thông số chung:
- Thông số chung:
- Điện áp đầu vào: 24VDC
- Kích thước hiển thị: 4.3 inch
- Độ phân giải: 480×272 Pixel
- Đầu vào số: 8 (24VDC Sink/ Source)
- Đầu ra Transistor NPN: 8
- Mở rộng: 2 Module Plugin (Digital, Analog, Pt100, Thermocouple)
- Bộ đếm tốc độ cao: 2 kênh 200kHz
- Phát xung tốc độ cao: 4 kênh 200KHz
- CPU: 32 bit
- Bộ nhớ: Hơn 20.000 steps
- Dữ liệu thanh ghi: 8.000 words
- Truyền thông: Modbus RTU (RS485)
- Ngôn ngữ lập trình: Ladder, FBD, SFC
2. Tính năng sản phẩm:
2.1.Cấu hình phần cứng và phần mềm mạnh mẽ:
- Phần cứng dựa trên bộ vi điều khiển 32 bit với lõi Arm® Cortex®-M4, tần số chính 200 MHz, khả năng chống nhiễu phần cứng nâng cao, đáp ứng ổn định với các dao động điện lưới và đảm bảo máy hoạt động liên tục và hiệu quả.
- Trình biên dịch code trực tiếp nhanh gấp 10 lần trình thông dịch
2.2. Giao diện giao tiếp phong phú:
- Cổng giao tiếp RS485
- 1 cổng tải xuống USB tốc độ cao.
- Tải xuống, giám sát và gỡ lỗi PLC từ bất kỳ cổng giao tiếp nào.
2.3. Bảo mật
- Mật khẩu cho thao tác upload, download, monitor,…
- Chức năng chống upload.
- Mật khẩu cho chương trình con, khối hàm.
2.4.Hiệu năng toàn diện và linh hoạt:
- Hỗ trợ 2 kênh đọc xung tốc độ cao.
- 4 kênh phát xung tốc độ cao 200KHz
- Module mở rộng có thể sử dụng như một bộ điều khiển độc lập để chạy chương trình.
- Mặt trước hỗ trợ 2 module mở rộng plug-in nhỏ, có thể kết hợp với module IO kỹ thuật số, module analog, module nhiệt độ tùy ý, cắm và sử dụng ngay.
2.5.Phần mềm lập trình được nâng cấp SKTOOL7.1:
- Tốc độ biên dịch <0,5 giây, tốc độ tải xuống <3 giây và cho phép chỉnh sửa chương trình trực tuyến.
- SKTOOL7.1 hỗ trợ danh sách lệnh, sơ đồ khối chức năng, lập trình sơ đồ bậc thang SFC, giao diện người dùng được tùy biến cao, chứa các lệnh PLC phong phú và các khối chức năng có thể được viết bằng ngôn ngữ C.
- Phần mềm áp dụng kiến trúc được biên dịch để đảm bảo rằng nó không thể được giải mã và chương trình không thể bị bẻ khóa.
- Phần mềm có khả năng tương thích phong phú với các sản phẩm cạnh tranh và có thể chuyển đổi trực tiếp các chương trình tương đương (Mitsu,Delta, Xinje…) để sử dụng.
2.6. Tích hợp truyền thông:
- Hỗ trợ các giao thức Modbus RTU RS485
2.7. Bộ nhớ lớn:
- Hỗ trợ hơn 20.000 dòng lệnh, không lo giới hạn bộ nhớ.
2.8. Đồng hồ chính xác:
- Chip thời gian thực bổ sung được sử dụng để nâng cao độ chính xác của đồng hồ.
3. Thông số chi tiết:
Cấu trúc và môi trường làm việc | Thông số đầu vào/ đầu ra | ||
Kích thước (mm) | 147x90x40 | Đầu vào số | 8, hỗ trợ 2 kênh đọc xung tốc độ cao |
Kích thước lỗ khoét (m) | 141×84 | Đầu ra số | 8 ngõ ra Transistor NPN, hỗ trợ 4 kênh phát xung 200kHz |
Khối lượng (g) | 286 | Đầu vào Analog | Có thể kết nối Plugin, mở rộng tối đa 8 kênh |
Chất liệu vỏ | Plastic ABS + PC | Đầu ra Analog | Có thể kết nối Plugin, mở rộng tối đa 8 kênh |
Màn hình | Cổng kết nối | ||
Kích thước hiển thị | 4.3 inch (16:9) | Nguồn cấp | DC24V |
Độ phân giải (pixel) | 480 x 272 | Ethernet | Không hỗ trợ |
Màn hình cảm ứng | loại 4 dây độ chính xác cao | USB Download | Hỗ trợ |
Màu sắc | 16.770.000 | USB Port | Hỗ trợ |
Module nguồn ánh sáng đen | LED | PLC Communication Port | Không hỗ trợ |
Độ tương phản | 400:1 | HMI Communication Port | Hỗ trợ |
Độ sáng (cd/m2) | 450 |
Thông tin/ Chứng chỉ | Môi trường hoạt động | ||
Bộ nhớ | 128MB DDR | Nhiệt độ hoạt động | |
CPU | Cortex A7 1GHz, Dual Core | Độ ẩm hoạt động | |
Kiểm tra điện áp cao | 1000VAC, 1 phút | Chống chịu rung động | |
Kiểm tra tĩnh điện | 6kV | ||
Chứng chỉ FCC | FCC, Class A | Phần mềm | |
Chứng chỉ CE | EN55032 và EN55035 | Phần mềm lập trình | SKTOOL7.1 |
Cấp độ bảo vệ | IP65 |
4. Bản vẽ:
5. Phần mềm:
Tài liệu | Phần mềm | ||
Instruction Manual of Samkoon PLC | Instruction Manual of Samkoon PLC (1) | SKTOOL 7.1 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.